Từ điển Thiều Chửu
諡 - thụy
① Tên hèm, lúc người sắp chết người khác đem tính hạnh của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là thuỵ. Ta gọi là tên cúng cơm.

Từ điển Trần Văn Chánh
諡 - thuỵ
Tên hèm, tên cúng cơm, tên thuỵ (đặt cho người sắp chết).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
諡 - thuỵ
Như chữ Thuỵ 謚.